Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Bu lông nở (tắc kê nở)
- Model: BLN
Bulong nở còn gọi là tắc kê nở là loại bulong được thiết kế cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt, bu lông nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.
- Còn 100 sp - Điện thoại:: - Số 51 Lê Đại Hành, - Cửa hàng BNC
Bulong nở có hình dạng tròn thân bu lông bên ngoài có bộ phận giãn gọi là áo nở, bu lông nở rất đa dạng về kích thước, được thiết kế sản xuất phù hợp với từng mục đích và nhu cầu sử dụng, mỗi 1 bộ bu lông nở gồm có 01 bu lông, 01 áo nở, 1 long đen phẳng, 1 long đen vênh và có từ 1-2 đai ốc (ê cu), tùy vào điều kiện làm việc và chịu tải.
Vật liệu chế tạo Bu lông nở (tắc kê nở):
Bu lông nở, tắc kê nở được sản xuất bằng các vật liệu thép inox không gỉ 201, inox 304, thép carbon có cường độ 4.6, được mạ bằng kẽm điện phân hoặc mạ kẽm màu vàng (mạ cầu vồng).
3.1 Tắc kê sắt - Bulong nở sắt bằng thép các bon
Cấu tạo của Tắc kê sắt bao gồm các phần như sau:
Phần áo nở có dạng hình trụ ống, rỗng bên trong, phần áo nở liền nhau, không bị rời ra. Phần đuôi của áo nở đượ xẻ rãnh để có thể xòe ra và áp sát vào thành bê tông khi thi công.
Phần thân có dạng hình trụ tròn, có chiều dài tùy theo kich thước của con nở. Phần đầu của thân nở có tiện ren và thông thường là ren hệ mét, có chiều dài phần ren nhất định. Phần đuôi của thân nở có dạng hình côn, có công dụng là đẩy áo nở xòe ra khi thi công. Phần đuôi của thân nở cũng là vị trí thông thường ghi thông tin về vật liệu sản xuất con nở đó.
Phần đai ốc, long đen là phần trực tiếp liên kết chân đế cột với thân tắc kê nở.
Tắc kê sắt - Bulong nở sắt thép cacbon
Tắc kê inox - Bulong nở inox bằng thép không gỉ inox
Vật liệu sản xuất Tắc kê inox là vật liệu thép không gỉ inox, dưới đây là một số mác thép không gỉ inox thường được sử dụng để sản xuất Tắc kê inox:
Inox 304 là loại thép không gỉ có mác thép là SUS 304, loại thép này có những tính chất đặc trưng như xét về khả năng chịu lực thì vật liệu SUS 304 có khả năng chịu lực rất tốt. Tính thẩm mỹ của vật liệu inox 304 nói riêng và sản phẩm sản xuất từ inox 304 nói riêng là có tính thẩm mỹ cao nhờ vào độ sáng bóng của bề mặt sản phẩm. Khả năng chống ăn mòn hóa học là một điểm cộng cho sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304. Những vị trí mà ăn mòn hóa học là mối quan tâm thường xuyên sẽ sử dụng vật tư sản xuất từ inox 304 để chống lại quà trình ăn mòn. Về giá thành sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304 được đánh giá là hợp lý so với khả năng làm việc của vật liệu. Đây chính là lý do mà các loại bulong ốc vít inox 304 được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Inox 201 là loại thép không gỉ có mác thép là SUS 201, loại thép này có những tính chất đặc trưng như xét về khả năng chịu lực thì vật liệu SUS 201 có khả năng chịu lực rất tốt. Tính thẩm mỹ của vật liệu inox 201 nói riêng và sản phẩm sản xuất từ inox 201 nói riêng là có tính thẩm mỹ cao nhờ vào độ sáng bóng của bề mặt sản phẩm. Khả năng chống ăn mòn hóa học là một hạn chế của sản phẩm sản xuất từ inox 201, chính vì vậy những sản phẩm sản xuất từ inox 201 chỉ nên sử dụng nơi khô ráo, ít chịu ăn mòn hóa học. Về giá thành sản phẩm thì đây là điểm mạnh của tất cả những sản phẩm sản xuất từ inox 201. Giá sản phẩm sản xuất từ inox 201 có giá rẻ hơn tất cả các mác thép không gỉ còn lại.
Thông số, kích thước của tắc kê nở:
- Đường kính từ: M6, M8, M10, M12,M14, M16,M18,M20...
- Chiều dài: 60mm - 200mm.
- Vật liệu: Thép carbon, thép không gỉ inox 201, inox 304.
- Xử lý bề mặt: mạ kẽm trắng, mạ vàng (mạ cầu vồng).
Kích thước nở rút | H x C x B | Kích thước nở rút | H x C x B |
M6x50 | Ø8 x 35 x 0,6 | M10x110 | Ø12 x 80 x 1,0 |
M6x60 | Ø8 x 40 x 0,6 | M10x120 | Ø12 x 90 x 1,0 |
M6x70 | Ø8 x 50 x 0,6 | M12x80 | Ø14 x 50 x 1,2 |
M6x80 | Ø8 x 60 x 0,6 | M12x90 | Ø14 x 60 x 1,2 |
M8x60 | Ø10 x 40 x 0,8 | M12x100 | Ø14 x 70 x 1,2 |
M8x70 | Ø10 x 50 x 0,8 | M12x110 | Ø14 x 80 x 1,2 |
M8x80 | Ø10 x 60 x 0,8 | M12x120 | Ø14 x 90 x 1,2 |
M8x90 | Ø10 x 70 x 0,8 | M12x150 | Ø14 x 120 x 1,2 |
M8x100 | Ø10 x 75 x 0,8 | M14x100 | Ø18 x 60 x 1,5 |
M8x120 | Ø10 x 85 x 0,8 | M14x120 | Ø18 x 80 x 1,5 |
M10x60 | Ø12 x 35 x 1,0 | M14x150 | Ø18 x 100 x 1,5 |
M10x70 | Ø12 x 40 x 1,0 | M16x100 | Ø20 x 60 x 1,5 |
M10x80 | Ø12 x 55 x 1,0 | M16x120 | Ø20 x 80 x 1,5 |
M10x90 | Ø12 x 60 x 1,0 | M16x150 | Ø20 x 100 x 1,5 |
M10x100 | Ø12 x 70 x 1,0 | - | - |
Bảng thông số kỹ thuật Bulong nở - tắc kê nở
Liên hệ ngay để được báo giá tốt nhất!
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚC LÂM
- Đ/C: số 632-đường Kim Giang-Thanh Liệt-Thanh Trì-Hà Nội
- Mã số thuế: 0101391818
- Email: plimectrading@gmail.com
- Hotline/zalo: 0923 322 818 - 0587 727 499
Bulong nở còn gọi là tắc kê nở là loại bulong được thiết kế cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt, bu lông nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.